Characters remaining: 500/500
Translation

giải hòa

Academic
Friendly

Từ "giải hòa" trong tiếng Việt có nghĩa là "xử cho hai bên hòa với nhau", tức là làm cho hai bên đang xung đột, mâu thuẫn, tranh cãi trở nên thân thiện hòa thuận. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống như gia đình, bạn , hoặc trong công việc khi sự không đồng tình hay bất hòa giữa các bên.

Các dụ về sử dụng từ "giải hòa":
  1. Trong gia đình:

    • "Sau khi cãi nhau, họ đã ngồi lại với nhau để giải hòa."
    • (Sau khi cãi nhau, họ đã ngồi lại với nhau để làm cho mối quan hệ tốt hơn.)
  2. Trong công việc:

    • "Giám đốc đã tổ chức một cuộc họp để giải hòa mâu thuẫn giữa các phòng ban."
    • (Giám đốc đã tổ chức một cuộc họp để làm cho các phòng ban hòa thuận với nhau.)
  3. Trong tình bạn:

    • "Sau một thời gian giận dỗi, cuối cùng họ cũng đã giải hòa trở thành bạn như trước."
    • (Sau một thời gian giận nhau, cuối cùng họ cũng đã làm hòa trở lại bạn .)
Các biến thể của từ:
  • Giải quyết: Thường được sử dụng để chỉ việc tìm ra giải pháp cho vấn đề, không chỉ riêng cho mâu thuẫn còn cho các vấn đề khác.
  • Hòa giải: Cũng có nghĩa gần giống như "giải hòa", nhưng thường dùng trong bối cảnh chính thức, như hòa giải trong luật pháp, tranh chấp.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Hòa giải: Như đã nóitrên, có thể dùng trong bối cảnh chính thức.
  • Hòa hợp: Có nghĩasống chung hòa thuận, không mâu thuẫn, thường dùng trong các mối quan hệ rộng hơn.
  • Đối thoại: việc nói chuyện để hiểu nhau hơn, có thể dẫn đến việc giải hòa.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Việc giải hòa giữa hai quốc gia sau xung đột rất quan trọng để duy trì hòa bình trong khu vực."
  • (Việc làm cho hai quốc gia hòa thuận sau khi xung đột rất quan trọng để duy trì hòa bình trong khu vực.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "giải hòa", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng ý nghĩa của từ được hiểu đúng. Từ này thường mang tính tích cực, liên quan đến việc khôi phục mối quan hệ tốt đẹp, vậy không nên dùng trong các tình huống tiêu cực hoặc khi không ý định hòa thuận.

  1. Xử cho hai bên hòa với nhau.

Comments and discussion on the word "giải hòa"